GIẢM TRỪ GIA CẢNH CHO NGƯỜI PHỤ THUỘC
|
BẢNG KÊ
GIẢM TRỪ GIA CẢNH CHO NGƯỜI PHỤ THUỘC
(Kèm theo tờ khai quyết toán thuế thu nhập cá nhân mẫu số 02/QTT-TNCN)
[01] Kỳ tính thuế: Năm ....... (Từ tháng …/… đến tháng…/)
[03] Mã số thuế: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
[02] Tên người nộp thuế:................………………………………………….......................
[04] Họ và tên vợ (chồng) nếu có: ……………………….………………………………...
[05] Mã số thuế: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
[06] Số CMND/ Số hộ chiếu vợ (chồng):..………………...................................................
[07] Tên đại lý thuế (nếu có):……………………………………………............................
[08] Mã số thuế: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị tính: ĐồngViệt Nam
I. Người phụ thuộc đã có MST/CMND/Hộ chiếu |
||||||||||||||||
STT |
Họ và tên |
Ngày sinh |
Mã số thuế |
Quốc tịch |
Số CMND/ Hộ chiếu |
Quan hệ với người nộp thuế |
Thời gian được tính giảm trừ trong năm |
|||||||||
Từ tháng |
Đến tháng |
|||||||||||||||
[09] |
[10] |
[11] |
[12] |
[13] |
[14] |
[15] |
[16] |
[17] |
||||||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||||
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||||
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||||
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||||
II. Người phụ thuộc chưa có MST/CMND/Hộ chiếu |
||||||||||||||||
STT |
Họ và tên |
Thông tin trên giấy khai sinh |
Quốc tịch |
Quan hệ với người nộp thuế |
Thời gian được tính giảm trừ trong năm |
|||||||||||
Ngày sinh |
Số |
Quyển số |
Nơi đăng ký |
|||||||||||||
Quốc gia |
Tỉnh/ Thành phố |
Quận/ Huyện |
Phường/ Xã |
Từ tháng |
Đến tháng |
|||||||||||
[18] |
[19] |
[20] |
[21] |
[22] |
[23] |
[24] |
[25] |
[26] |
[27] |
[28] |
[29] |
[30] |
||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
(MST: Mã số thuế; CMND: Chứng minh nhân dân)
Tôi cam đoan số liệu khai trên là đúng và chịu trách nhiệm trước pháp luật về những số liệu đã khai./.
NHÂN VIÊN ĐẠI LÝ THUẾ Họ và tên: …………………….. Chứng chỉ hành nghề số:............ |
|
Related News
- Thông tư 78/2021/TT-BTC hướng dẫn Luật Quản lý thuế
- Thuế TNCN có phải là điều bắt buộc của một công dân? Như thế nào là hiểu đúng về khoản TNCN phải nộp cơ quan thuế? Đây là đề tài đang được một số công đồng người lao động quan tâm!
- Hướng dẫn quyết toán thuế Thu Nhập Cá Nhân TNCN năm 2020
- Cách tính thuế thu nhập cá nhân TNCN từ tiền lương, tiền công
- Thông tư 92/2015/TT-BTC hướng dẫn thực hiện thuế thu nhập cá nhân đối với cá nhân cư trú có hoạt động kinh doanh
- Hỗ trợ, giải đáp các vướng mắc liên quan đến quyết toán thuế TNCN năm 2018
- Thông tư 25/2018/TT-BTC sửa đổi, bổ sung một số quy định về các khoản chi được trừ, không được trừ khi tính thuế thu nhập doanh nghiệp (TNDN)
- Thông tư 25/2018/TT-BTC hướng dẫn NĐ 146/2017/NĐ-CP và sửa đổi, bổ sung TT 78/2014/TT-BTC, TT 111/2013/TT-BTC
- Nghị Định 44/2017/NĐ-CP Quy định mức đóng bảo hiểm xã hội bắt buộc vào Quỹ bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp
- Dự thảo Nghị định sửa đổi Nghị định quy định về thuế thu nhập doanh nghiệp, thuế thu nhập cá nhân và thuế giá trị gia tăng