[TTHC- Sở NN&PTNT]. Thủ tục Chặt nuôi dưỡng rừng đối với khu rừng đặc dụng do tỉnh quản lý
95. Thủ tục Chặt nuôi dưỡng rừng đối với khu rừng đặc dụng do tỉnh quản lý
|
||||
- |
Trình tự thực hiện: |
Bước 1: Tổ chức (doanh nghiệp) đến Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và Trả kết quả Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn - Trung tâm Hành chính tập trung tỉnh Bình Dương để được hướng dẫn. Bước 2: Nộp đầy đủ hồ sơ và nhận phiếu tiếp nhận hồ sơ tại bộ phận tiếp nhận. - Nếu hồ sơ đầy đủ cán bộ tiếp nhận và viết phiếu hẹn. - Nếu hồ sơ chưa đầy đủ sẽ được cán bộ hướng dẫn bổ sung Bước 3: Tổ chức (doanh nghiệp) đến ngày hẹn trong phiếu, đến tại nơi nộp hồ sơ nhận quyết định phê duyệt. Trường hợp dự án không được phê duyệt, sẽ nhận văn bản trả lời của Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn. |
||
- |
Cách thức thực hiện: |
Tại Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
||
- |
Thành phần, số lượng hồ sơ: |
|
||
|
+ Thành phần hồ sơ |
- Thiết kế kỹ thuật chặt nuôi dưỡng; - Tờ trình đề nghị thẩm định hồ sơ; - Chủ trương cho phép chặt nuôi dưỡng của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh. |
||
|
+ Số lượng hồ sơ: |
01 (bộ) |
||
- |
Thời hạn giải quyết: |
- 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. |
||
- |
Đối tượng thực hiện TTHC: |
Tổ chức |
||
- |
Cơ quan thực hiện TTHC: |
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy định: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. - Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được uỷ quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): Không - Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. - Cơ quan phối hợp (nếu có): Không. |
||
- |
Kết quả thực hiện TTHC: |
Quyết định hành chính |
||
- |
Lệ phí (nếu có): |
Không. |
||
- |
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai (nếu có): |
Không. |
||
- |
Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC (nếu có): |
Không. |
||
- |
Căn cứ pháp lý của TTHC: |
- Điều 50, Mục 2, chương IV, Luật Bảo vệ và phát triển rừng, Luật số 29/2004/QH11, có hiệu lực từ ngày 01/4/2005. - Điều 19, Mục 2, chương II, Quyết định số 186/2006/QĐ-TTg ngày 14/08/2006 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hanh quy chế quản lý rừng. - Khoản 9, Mục II, Thông tư số 99/2006/QĐ-BNN ngày 06/11/2006 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn thực hiện một số điều của Quy chế quản lý rừng ban hành kèm theo Quyết định số 186/2006/QĐ-TTg ngày 14/08/2006 của Thủ tướng Chính phủ.
|
||
|
Các bài liên quan
- ĐỒ ÁN QUY HOẠCH CHUNG CỦA THÀNH PHỐ THUẬN AN ĐẾN NĂM 2040
- THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ THUỘC PHẠM VI SỞ XÂY DỰNG TỈNH BÌNH DƯƠNG
- Quy Định Việc Cấp Chứng Chỉ Hành Nghề Môi Giới Bất Động Sản; hướng dẫn Hành Nghề Môi Giới Bất Động Sản,
- THỦ TỤC CẤP CHỨNG CHỈ MÔI GIỚI BẤT ĐỘNG SẢN, CHỨNG CHỈ ĐỊNH GIÁ BẤT ĐỘNG SẢN
- Công văn 173/TTg-KTN về điều chỉnh quy hoạch phát triển các khu công nghiệp tỉnh Bình Dương đến năm 2020
- [TTHC- Sở NN&PTNT]. Thủ tục Thông báo đóng cửa rừng khai thác gỗ
- [TTHC- Sở NN&PTNT]. Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất kinh doanh giống cây trồng lâm nghiệp chính
- [TTHC- Sở NN&PTNT]. Thủ tục Hủy bỏ chứng chỉ công nhận nguồn giống (5 loại: cây trội, lâm phần tuyển chọn, rừng giống chuyển hóa, rừng giống trồng, vườn cây đầu dòng)
- [TTHC- Sở NN&PTNT]. Thủ tục Phê duyệt hồ sơ thiết kế và cấp phép khai thác gỗ trong rừng phòng hộ là rừng khoanh nuôi do nhà nước đầu tư vốn của các tổ chức
- [TTHC- Sở NN&PTNT]. Thủ tục Phê duyệt hồ sơ và cấp phép khai thác gỗ trong rừng phòng hộ là rừng khoanh nuôi do chủ rừng tự đầu tư của tổ chức (mục đích thương mại)