Đang online: 6  |   Hôm qua: 1846  |   Lượt truy cập: 1736116
vi  en
Trang chủ > Chia sẻ > Danh Mục Công Việc Nặng Nhọc Độc Hại Theo Từng Ngành Nghề
 028. 3505 4224
Danh Mục Công Việc Nặng Nhọc Độc Hại Theo Từng Ngành Nghề

Danh mục nghề, công việc nặng nhọc đôc hại đối với ngành Sản xuất vật liệu xây dựng

Thông tư 11/2020/TT-BLĐTBXH do Bộ LĐTBXH ban hành quy định về danh mục nghề, công việc nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm và nghề, công việc đặc biệt nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm trong đó có ngành Sản xuất vật liệu xây dựng

TT

Tên nghề hoặc công việc

Đặc điểm điều kiện lao động của nghề, công việc

 

Điều kiện lao động loại V

1

Đốt lò vôi, ra lò vôi và chọn vôi nóng (lò thủ công).

Làm việc trên lò cao, công việc thủ công, nặng nhọc, chịu tác động của nóng và bụi độc.

2

Tháo, đổ xi măng vào máy trộn bê tông.

Công việc thủ công, rất nặng nhọc, chịu tác động của bụi xi măng nồng độ rất cao.

3

Cắt, mài đá hoa Granito, đá ốp lát

Công việc nặng nhọc, chịu tác động của ồn, rung và bụi.

4

Phun cát làm mờ kính

Làm việc trong môi trường bụi nhiều, chịu tác động của ồn, rung.

5

Vận hành máy đập, nghiền nguyên liệu sản xuất gạch lửa

Chịu tác động tiếng ồn cao, bụi có nồng độ SiO2 rất cao.

6

Công nhân đốt lò nung gạch chịu lửa

Công việc nặng nhọc; chịu tác động của nhiệt độ cao và bụi vượt tiêu chuẩn vệ sinh cho phép.

7

Công nhân xếp - ra lò gạch chịu lửa

Công việc nặng nhọc; chịu tác động của nhiệt độ cao và bụi vượt tiêu chuẩn vệ sinh cho phép.

 

Điều kiện lao động loại IV

1

Vận hành và sửa chữa lò nấu thủy tinh.

Chịu tác động của bụi và nóng.

2

Vận hành các thiết bị gia công nguyên liệu sản xuất kính (đập, xay, nghiền sa mốt).

Chịu ảnh hưởng của tiếng ồn và bụi có nồng độ SiO2 cao.

3

Đốt gạch lò vòng, lò tuynen, lò thủ công.

Thao tác thủ công trên đỉnh lò, chịu ảnh hưởng của nóng, bụi than, khí CO.

4

Chuyển xếp gạch vào, ra lò vòng.

Công việc thủ công nặng nhọc, nơi làm việc chật hẹp, tư thế lao động gò bó, nóng, bụi nhiều.

5

Đóng bao vữa samốt, vá, đổi bao sôđa.

Công việc thủ công, nặng nhọc, môi trường làm việc nhiều bụi (có nồng độ SiO2 cao).

6

Thông sửa nồi hơi, đường ống dẫn dầu và bơm vét dầu từ xà lan.

Công việc thủ công, nặng nhọc, nơi làm việc chật hẹp, tư thế lao động gò bó, luôn tiếp xúc với bụi bẩn,khí SO2,dầu.

7

Vận hành và sửa chữa lò tôi kính.

Làm việc trong môi trường nóng, ồn, vượt tiêu chuẩn cho phép.

8

Đẩy xe goòng nạp liệu sản xuất kính.

Công việc thủ công, nặng nhọc, môi trường làm việc nóng, bụi.

9

Điều khiển buồng đốt máy sấy gạch chịu lửa.

Làm việc trong môi trường nóng, bụi, ồn.

10

Sửa chữa, bảo dưỡng, kênh lò nung tuynen.

Công việc thủ công nặng nhọc, nơi làm việc chật hẹp, nóng, tư thế lao động gò bó.

11

Vận hành, sửa chữa máy kéo kính.

Làm việc trong môi trường nhiệt độ cao

12

Sản xuất trục amiang máy kéo kính.

Môi trường làm việc bụi, ồn.

13

Tạo hình gạch chịu lửa bằng máy đầm rung và thủ công.

Môi trường làm việc bụi, ồn, rung.

14

Phun men, sửa và làm sạch sản phẩm sứ vệ sinh.

Công việc thủ công, nặng nhọc, môi trường làm việc ồn, bụi.

15

Sấy và vận hành trạm bơm dầu FO.

Làm việc dưới hầm sâu, nóng, ồn, thiếu dưỡng khí.

16

Vận hành máy quay ly tâm, máy đầm rung trong sản xuất bê tông đúc sẵn.

Làm việc trong môi trường ồn, rung lớn.

17

Cắt, bẻ, treo, tháo, mài và khoan kính.

Làm việc trong môi trường nhiệt độ cao, ồn và bụi.

18

Trực tiếp làm việc trong dây chuyền sản xuất má phanh ôtô.

Làm việc trong môi trường nóng, ồn, bụi amiang.

19

Vận hành máy ép gạch chịu lửa.

Tiếp xúc với bụi có nồng độ SiO2 cao.

20

Đập tuyển chọn sa mốt thủ công.

Công việc thủ công, nặng nhọc, làm việc ngoài trời.

21

Cạo xỉ và phân loại gạch chịu lửa.

Công việc thủ công, nặng nhọc, bụi nhiều.

22

Ra gạch lò tuynen.

Công việc thủ công, nặng nhọc, bụi nhiều.

23

Phơi, đảo gạch trong nhà kính.

Công việc thủ công, đi lại nhiều.

24

Gia công, đổ, rót hồ sản xuất sứ vệ sinh.

Làm việc trong môi trường ồn, bụi.

25

Làm khuôn sản phẩm sứ, thủy tinh.

Công việc thủ công, nặng nhọc, bụi nhiều.

26

Tháo khuôn thạch cao.

Công việc thủ công, nặng nhọc.

27

Chuyển, xếp sản phẩm sứ, thủy tinh ra, vào lò sấy.

Làm việc thủ công, trong môi trường nóng, bụi.

28

Vận hành máy nghiền sa luân.

Chịu ảnh hưởng của bụi, ồn, vượt tiêu chuẩn cho phép.

29

Gia công nguyên liệu sản xuất gạch ốp, lát, sứ vệ sinh.

Làm việc trong môi trường nóng, bụi, ồn.

30

Trộn nguyên liệu sản xuất gạch lát hoa.

Làm việc trong môi trường nóng, bụi, ồn.

31

Gia công cốt thép trong sản xuất bê tông đúc sẵn.

Công việc thủ công, môi trường làm việc ồn, bụi.

32

Nấu keo dán; sản xuất matít, giấy ôjalit; pha chế thuốc in ôjalit.

Tiếp xúc thường xuyên hóa chất độc.

33

Hấp tấm bê tông.

Tiếp xúc với hóa chất độc.

34

Quét thuốc phòng mục.

Tiếp xúc với hóa chất độc.

35

Phơi cót đã tẩm keo phenol.

Công việc thủ công, tiếp xúc với các hóa chất độc như HCl, phenol.

36

Xây, vá lò nung clinker

Công việc nặng nhọc, nơi làm việc chật hẹp, thiếu dưỡng khí, thường xuyên tiếp xúc với nóng, bụi.

37

Chọc két than.

Công việc nặng nhọc, thường xuyên tiếp xúc với nóng, bụi, CO và CO2.

38

Vận hành máy xay, nghiền vật liệu chịu lửa

Thường xuyên chịu tác động của tiếng ồn, bụi có hàm lượng SiO2 rất cao.

39

Đốt, vận hành lò nung vật liệu chịu lửa

Công việc nặng nhọc, chịu tác động của nóng, bụi có hàm lượng SiO2 rất cao.

 

Hệ thống đang xử lý. Vui lòng đợi!